Ký hiệu đại số | Ký hiệu hình học | Biểu đồ ký hiệu hình học
Ngày 16/01/2023 - 10:01Toán học có thể khó đối với nhiều người ngoài kia. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải nhận ra các ký hiệu toán học quan trọng có tên, được sử dụng trong đại số.
Ký hiệu đại số có tên
Hãy khám phá tên của các ký hiệu đại số phổ biến được sử dụng trong cả đại số cơ bản và các cấp độ nâng cao hơn.
Biểu tượng | Tên ký hiệu | Ý nghĩa/định nghĩa | Thí dụ |
≡ | tương đương | giống hệt với | |
x | biến x | giá trị chưa biết cần tìm | khi 2 x = 4 thì x = 2 |
:= | bằng nhau theo định nghĩa | bằng nhau theo định nghĩa | |
≜ | bằng nhau theo định nghĩa | bằng nhau theo định nghĩa | |
≈ | khoảng chừng bằng nhau | xấp xỉ | tội lỗi (0,01) ≈ 0,01 |
~ | khoảng chừng bằng nhau | xấp xỉ yếu | 11 ~ 10 |
∞ | lemniscate | biểu tượng vô cực | |
∝ | tỷ lệ thuận với | tỷ lệ thuận với | y ∝ x khi y = kx, k không đổi |
≫ | lớn hơn nhiều so với | lớn hơn nhiều so với | 1000000 ≫ 1 |
≪ | ít hơn rất nhiều so với | ít hơn rất nhiều so với | 1 ≪ 1000000 |
[ ] | dấu ngoặc | tính toán biểu thức bên trong đầu tiên | [(1+2)*(1+5)] = 18 |
( ) | dấu ngoặc đơn | tính toán biểu thức bên trong đầu tiên | 2 * (3+5) = 16 |
⌊ x ⌋ | khung sàn | làm tròn số thành số nguyên thấp hơn | ⌊4.3⌋= 4 |
{ } | niềng răng | bố trí | |
x ! | dấu chấm than | yếu tố | 4! = 1*2*3*4 = 24 |
⌈ x ⌉ | khung trần | làm tròn số thành số nguyên trên | ⌈4.3⌉= 5 |
f ( x ) | chức năng của x | ánh xạ các giá trị của x tới f(x) | f ( x ) = 3 x +5 |
| x | | thanh dọc duy nhất | giá trị tuyệt đối | | -5 | = 5 |
( a , b ) | khoảng thời gian mở | ( a , b ) = { x | a < x < b } | x ∈ (2,6) |
( f ∘ g ) | thành phần chức năng | ( f ∘ g ) ( x ) = f ( g ( x )) | f ( x )=3 x , g ( x )= x -1 ⇒( f ∘ g )( x )=3( x -1) |
∆ | châu thổ | thay đổi/sự khác biệt | ∆ t = t 1 – t 0 |
[ a , b ] | khoảng đóng | [ a , b ] = { x | a ≤ x ≤ b } | x ∈ [2,6] |
∑ | sigma | tổng kết - tổng của tất cả các giá trị trong phạm vi chuỗi | ∑ x i = x 1 +x 2 +…+x n |
∆ | phân biệt đối xử | Δ = b 2 – 4 ac | |
∑∑ | sigma | tổng kết kép | |
e | hằng số e / số Euler | e = 2,718281828… | e = lim (1+1/ x ) x , x →∞ |
∏ | số pi vốn | sản phẩm - sản phẩm của tất cả các giá trị trong phạm vi chuỗi | ∏ x i =x 1 ∙x 2 ∙…∙x n |
γ | Hằng số Euler-Mascheroni | γ = 0,527721566… | |
π | hằng số pi | π = 3,141592654…
là tỉ số giữa chu vi và đường kính của hình tròn | c = π · d = 2· π · r |
φ | Tỉ lệ vàng | hằng số tỷ lệ vàng |
Ký hiệu đại số tuyến tính có chữ
Biểu tượng | Tên ký hiệu | Ý nghĩa/định nghĩa | Thí dụ |
× | vượt qua | sản phẩm véc tơ | một × b |
∙ | dấu chấm | tích vô hướng | một ∙ b |
〈x,y〉 < | sản phẩm bên trong | ||
Một ⊗ B | sản phẩm tensor | tích tenxơ của A và B | Một ⊗ B |
[ ] | dấu ngoặc | ma trận số | |
( ) | dấu ngoặc đơn | ma trận số | |
det(A) | bản ngã | định thức của ma trận A | |
| Một | | bản ngã | định thức của ma trận A | |
MỘT T | hoán vị | chuyển vị ma trận | (AT)ij = (A)ji |
|| x || | thanh dọc đôi | định mức | |
Một † | ma trận Hermiti | chuyển vị ma trận liên hợp | ( A †) ij = ( A ) ji |
Một -1 | ma trận nghịch đảo | AA -1 = Tôi | |
mờ(U) | kích thước | chiều của ma trận A | hạng(U) = 3 |
xếp hạng( A ) | hạng ma trận | hạng của ma trận A | hạng( A ) = 3 |
Ký hiệu hình học
Ký hiệu hình học: Hình học là một nhánh của toán học nghiên cứu các tính chất của cấu hình của các đối tượng hình học – các đường (thẳng), đường tròn và điểm là cơ bản nhất.
Lĩnh vực toán học liên quan đến không gian, đường thẳng, hình dạng và điểm
- Hình học phẳng là về các hình phẳng như hình tam giác, hình tròn và đường thẳng,
- Solid Geometry là về các hình dạng rắn (3 chiều) như hình cầu và hình khối.
Biểu đồ ký hiệu hình học
Hãy cùng khám phá các ký hiệu Hình học tiêu biểu và ý nghĩa được sử dụng trong cả Hình học cơ bản và các cấp độ nâng cao hơn thông qua bảng ký hiệu hình học này.
Biểu tượng | Tên ký hiệu | Ý nghĩa/định nghĩa của các Ký hiệu | Thí dụ |
∠ | góc | tạo bởi hai tia | ∠ABC = 30º |
∟ | góc phải | = 90º | α = 90º |
∢ | góc cầu | góc tạo bởi giao tuyến của 2 đường tròn lớn của mặt cầu. | AOB = 30º |
´ | vòng cung phút | 1º = 60´ | α = 60º59′ |
º | bằng cấp | 1 lượt = 360º | α = 60º |
´´ | cung giây | 1´ = 60´´ | α = 60º59'59” |
Mộtb→ | cá đuối | đường thẳng bắt đầu từ điểm A | |
AB | đoạn thẳng | đường thẳng từ điểm A đến điểm B | |
| | vuông góc | đường vuông góc (góc 90º) | điện xoay chiều | trước công nguyên |
≅ | đồng nhất với | sự tương đương của hình dạng hình học và kích thước | ∆ABC ≅∆XYZ |
|| | song song, tương đông | những đường thẳng song song | AB|| đĩa CD |
Δ | Tam giác | Hình tam giác | ΔABC ≅ΔBCD |
~ | sự giống nhau | hình dạng giống nhau, không cùng kích thước | ∆ABC ~∆XYZ |
π | hằng số pi | π = 3,141592654…
là tỉ số giữa chu vi và đường kính của hình tròn | c = π · d = 2· π · r |
| x – y | | khoảng cách | khoảng cách giữa các điểm x và y | | x – y | = 5 |
tốt nghiệp | sinh viên tốt nghiệp | đơn vị góc grad | 360º = 400 độ |
rad | radian | đơn vị góc radian | 360º = 2π rad |
Các ký hiệu cho góc và tam giác là các ký hiệu quan trọng nhất và được sử dụng thường xuyên nhất trong hình học.
Bài viết liên quan