Bảng cửu chương 11 | Bảng cửu chương 11 đầy đủ nhất
Ngày 26/01/2023 - 09:01Bảng cửu chương 11 được cung cấp dưới đây đầy đủ phép nhân và kết quả. Học sinh nên ghi nhớ kỹ bảng cửu chương 11 này để thực hiện phép nhân nhanh các đại lượng khác nhau trong các phép tính hàng ngày và trong các kỳ thi
Bảng cửu chương 11
Bảng cửu chương 11 là một trong các bảng nhân nằm trong khoảng bảng cửu chương từ 1 đến 20 giúp cho học sinh dễ dàng giải các bài toán nhân một cách hiệu quả.
11 | x | 1 | = | 11 |
11 | x | 2 | = | 22 |
11 | x | 3 | = | 33 |
11 | x | 4 | = | 44 |
11 | x | 5 | = | 55 |
11 | x | 6 | = | 66 |
11 | x | 7 | = | 77 |
11 | x | 8 | = | 88 |
11 | x | 9 | = | 99 |
11 | x | 10 | = | 110 |
11 | x | 11 | = | 121 |
11 | x | 12 | = | 132 |
11 | x | 13 | = | 143 |
11 | x | 14 | = | 154 |
11 | x | 15 | = | 165 |
11 | x | 16 | = | 176 |
11 | x | 17 | = | 187 |
11 | x | 18 | = | 198 |
11 | x | 19 | = | 209 |
11 | x | 20 | = | 220 |
Câu hỏi bảng cửu chương 11
Bảng nhân nhân 11 là gì?
Bảng nhân 11 là bảng nhân của 11, có được bằng cách nhân số 11 với các số tự nhiên.
11 nhân 5 bằng mấy?
11 nhân 5 là 55. (tức là 11 × 5 = 55).
11 nhân 3 trừ 10 bằng bao nhiêu?
11 nhân 3 là 33. (tức là 11 × 3 = 33).
Vì vậy, 11 nhân 3 trừ 10 = 33 – 10 = 23 .
Vì vậy, 11 nhân 3 trừ 10 = 33 – 10 = 23 .
11 nhân 20 bằng bao nhiêu?
11 nhân 20 là 220. (tức là 11 × 20 = 220).
Tính 11 nhân 6 trừ 10?
11 nhân 6 là 66. (tức là 11 × 6 = 66).
Vậy, 11 nhân 6 trừ 10 = 66 – 10 = 56.
Vậy, 11 nhân 6 trừ 10 = 66 – 10 = 56.
Nhận thêm bảng cửu chương
Bảng 2 | Bảng 3 | Bảng 4 |
Bảng 5 | Bảng 6 | Bảng 7 |
Bảng 8 | Bảng 9 | Bảng 10 |
Bảng 12 | Bảng 13 | Bảng 14 |
Bảng 15 | Bảng 16 | Bảng 17 |
Bảng 18 | Bảng 19 | Bảng 20 |
Bài viết liên quan
26/01/2023
26/01/2023